Elapoidis fusca
Giao diện
Elapoidis fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Colubridae |
Chi: | Elapoidis |
Loài: | E. fusca
|
Danh pháp hai phần | |
Elapoidis fusca (Boie, 1826) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Elapoidis fusca là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[2] Chúng là loài đặc hữu của Indonesia và Malaysia.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Iskandar, D.; Das, I.; Inger, R.F. (2012). “Elapoidis fusca”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T192074A2036504. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T192074A2036504.en. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Elapoidis fusca”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Elapoidis fusca tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Elapoidis fusca tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Elapoidis fusca tại Wikimedia Commons